English conversation 1. UNIT 10. Planning a trip

Let’s get out of the city this weekend. Cuối tuần này chúng mình hãy đi khỏi thành phố đi.

That’s a good idea. I’m getting sick of being here. Tuyệt. Anh phát ngấy khi ở đây rồi.

Do you want to go to the beach? Anh có muốn đi biển không?

We always go to the beach. Let’s do something different. Lúc nào mình cũng đi biển. Hãy đi đâu đó khác biệt đi.

How about camping? Hay đi cắm trại?

Hmm …camping. That sounds terrific. Hừm …cắm trại. Nghe tuyệt quá.

All my ideas are terrific! Tất cả ý tưởng của em đều tuyệt vời.

Do you have a tent? Em có lều không?

No, do you? Không có, thế anh có không?

Hmm …no, but I can borrow a large one from my friend. Hừm …không có, nhưng anh có thể mượn bạn anh một cái lều lớn.

How about a sleeping bag? Thế còn túi ngủ?

Yes, I have a sleeping bag, do you have one? Anh có một cái túi ngủ, em có không?

No. I don’t. Em không có anh.

Do you want to share one with me? Em có muốn dùng chung với anh không?

No thanks. I’ll buy a new sleeping bag. Thôi, cám ơn. Em sẽ mua một cái mới.

Do you think we should go far far away? Em có nghĩ chúng ta nên đi xa thật ra không?

How much time do you have? Anh có bao nhiêu thời gian?

I can leave Friday after work. Anh có thể nghỉ thứ 6 sau giờ làm.

I can leave Friday, too. When will we have to be back? Em cũng nghỉ được ngày thức 6. Khi nào chúng mình quay về?

I have to be back by Sunday. Anh phải trở về vào chủ nhật.

Okay. We’ll be back by Sunday. Được đó. Chúng ta sẽ về ngày chủ nhật.

What should we do while we’re there? Chúng ta làm gì khi ở đó?

Do you want to go hiking? Anh có muốn đi bộ đường dài không?

Hiking? Okay, but we shouldn’t go far from the camp ground. Đi bộ xa ư? Thôi được, nhưng chúng mình không nên đi quá xa khỏi trại.

If we stay out in the camp ground, will we bring the barbecue? Nếu ở bãi cắm trại, chúng mình có mang theo thịt nướng không?

Of course, what is a camping without a barbecue? Tất nhiên rồi. cắm trại mà không ăn đồ nướng thì còn gì nữa?

Will you make your famous hamburgers? Anh sẽ làm món ham-bơ-gơ bá cháy của anh chứ?

Sure thing. I’ll make hamburgers. Chắc chắn rồi. Anh sẽ làm món ham-bơ-gơ.

Should we invite some friends? Chúng ta có nên mời vài người bạn không?

Great idea! Let’s invite all of our friends. Ý hay đấy! Mình sẽ mời tất cả bạn bè luôn.

This is going to be fun. Chuyện này chắc rất vui đây.

I can’t wait …  Anh háo hức quá …


Liên kết hữu ích

Lịch Visa và Lịch mở hồ sơ Diện bảo lãnh tại Việt Nam

Trả lời

This Post Has 2 Comments

  1. Quang Vinh

    Anh ơi. Đoạn hội thoại anh mới làm bài đi hj tới bài 17 thôi phải không ạ ?

    1. CSM

      Cám ơn Vinh đã để lại câu hỏi.
      Đúng rồi Vinh, đoạn hội thoại mới chỉ tới bài 17 thôi. Trang web sẽ cố gắng hoàn thành xong 3 bài còn lại trong thời gian sớm nhất.
      Rất cám ơn Vinh đã quan tâm nội dung của trang. Mong chờ bạn sẽ tiếp tục ghé thăm.
      Thân chào và chúc Vinh sức khỏe.