Speechless /ˈspiːtʃləs/ (adj): không nói/thốt nên lời (không thể nói được khi bạn quá tức giận, quá sốc, quá ngạc nhiên.
Ex: She was speechless with indignation. Cô ấy không nói nên lời vì phẫn nộ
Học tiếng Anh qua bài hát " Speechless " trong phim Aladdin
Khi bạn mở trang, bài hát (được kết nối với YouTube) sẽ tự động phát. Bạn có thể dừng phát hoặc thưởng thức ở Video cuối bài viết.
Nguồn: Musixmatch
Bài hát: Speechless
Nhạc sĩ: Alan Menken / Benj Pasek / Justin Paul
Ca sĩ: Naomi Scott
Lời bài hát: ©Walt Disney Music Company, Wonderland Music Co. Inc., Wonderland Music Company Inc., Wonderland Music Company Inc
Trong phim: Aladdin
Video: DisneyMusicVEVO
Dịch tiếng Việt: MrT from Cuocsongmy.net
Lời bài hát " Speechless " dịch tiếng Việt
Here comes a wave meant to wash me away. Một cơn sóng kéo đến cuốn trôi tôi đi
A tide that is taking me under. Một đợt thủy triều đang nhấn chìm tôi xuống
Swallowing sand. Cồn cát đang chôn vùi tôi
Left with nothing to say. Chẳng còn lại gì
My voice drowned out in the thunder. Tiếng sấm chớp gào thét lấn át tiếng tôi
But I won’t cry. Nhưng tôi sẽ không khóc
And I won’t start to crumble. Tôi cũng sẽ không suy sụp
Whenever they try …to shut me or cut me down. Bất cứ khi nào chúng cố dập tắt hay hạ bệ tôi
I won’t be silenced. Ta sẽ không bị buộc phải câm lặng nữa
You can’t keep me quiet. Ngươi không thể khiến ta câm lặng
Won’t tremble when you try it. Sẽ không run sợ khi ngươi cố gắng làm điều đó
All I know is I won’t go speechless. Tất cả những gì ta biết là ta sẽ nói thành lời
‘Cause I’ll breathe. Vì tôi sẽ hít thở
When they try to suffocate me. Khi chúng cố gắng bóp nghẹt tôi
Don’t you underestimate me. Chúng không nên đánh giá thấp tôi
‘Cause I know that I won’t go speechless. Bởi vì tôi sẽ không câm lặng nữa
Written in stone. Every rule, every word. Mọi quy tắc, mọi lời nói tôi đều khắc lên đá
Centuries old and unbending. Tồn tại vĩnh hằng qua nhiều thế kỉ
Stay in your place. Hãy ở yên vị trí của các ngươi đi
Better seen and not heard. Tốt hơn là đừng nhìn hay nghe thấy gì cả
But now that story is ending. Ngay bây giờ, câu chuyện đã đến hồi kết rồi.
‘Cause I. Vì ta
I can not start to crumble. Ta không thể suy sụp
So come on and try. Hãy đến mà thử xem
Try to shut me and cut me down. Thử dập tắt hay hạ bệ ta xem nào
I won’t be silenced. Tôi sẽ không bị câm lặng nữa
You can’t keep me quiet. Người không thể khiến ta câm lặng nữa
Won’t tremble when you try it. Sẽ không khiếp sợ khi ngươi cố thử
All I know is I won’t go speechless. Tất cả những gì tôi biết là tôi sẽ không câm lặng
Speechless. Không câm lặng
Let the storm in. Hãy để cơn bão tràn vào
I can not be broken. Tôi không thể bị gục ngã
No, I won’t live unspoken. Không, tôi sẽ không sống như hình bóng
‘Cause I know that I won’t go speechless. Bởi vì tôi biết rằng tôi sẽ không thinh lặng
Try to lock me in this cage. Thử nhốt ta trong cái lồng này xem
I won’t just lay me down and die. Ta sẽ không nằm chờ chết đâu
I will take these broken wings. Tôi sẽ dang rộng đôi cánh gãy
And watch me burn across the sky. Và nhìn ta bùng cháy trên bầu trời
Hear the echoes saying I… Hãy lắng nghe tiếng vọng vang nói rằng Tôi…
…won’t be silenced. Ta sẽ không khiến bị câm lặng nữa
Though you want to see me tremble when you try it. Mặc dù ngươi muốn thấy ta run rẩy; cứ thử xem
All I know is I won’t go speechless. Tất cả những gì ta biết là ta sẽ không câm lặng
Speechless. Không im lặng
‘Cause I’ll breathe. Vì tôi sẽ thở
When they try to suffocate me. Khi chúng cố gắng bóp nghẹt tôi
Don’t you underestimate me. Đừng đánh giá thấp tôi
‘Cause I know that I won’t go speechless. Vì tôi biết tôi sẽ không câm lặng nữa
All I know is I won’t go speechless. Tất cả những gì tôi biết là tôi sẽ không câm lặng nữa
Speechless. Không câm lặng nữa
...Music ...
” SPEECHLESS “
Bạn đã có lời bài hát tiếng Anh và giai điệu rất ngọt ngào như trên. Bạn có ý tưởng mới dịch bài hát qua tiếng Việt không?
Nếu có, bạn hãy chia sẻ cho mọi người lời dịch tiếng Việt nha bạn. Ý tưởng của bạn luôn tuyệt vời.
Mời bạn xem hoặc ghi lại trong phần bình luận bên dưới bạn nhé.
Liên kết nhanh
Mời bạn đọc thêm các bài học tiếng Anh khác tại đây.